INS 316
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
INS316 thuộc họ thuốc gọi là nucleoside triphosphates. Nó được nghiên cứu trong chẩn đoán bệnh phổi, bao gồm cả ung thư phổi. Nó là chất đối kháng thụ thể P2y2 chọn lọc được tuyên bố là hữu ích như các chất chống viêm.
Dược động học:
INS316 giúp đưa ra một mẫu chất nhầy từ sâu trong phổi và cải thiện chất lượng của mẫu để thử nghiệm.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Idoxuridine (Idoxuridin)
Loại thuốc
Kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 0,1% (polyvinyl alcohol 1,4%, benzalkonium clorid 0,004%), 0,1% (thiomersal 1/50000)
Thuốc mỡ tra mắt 0,5%
Dung dịch 5% và 40% trong dimethyl sulphoxid
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium molybdate (Amoni molybdat)
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ammonium molybdate được sử dụng dưới dạng ammonium molybdate tetrahydrate.
- Dung dịch tiêm 46 mcg/mL ammonium molybdate tetrahydrate tương đương 25 mcg/mL molybdenum.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ertapenem
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm carbapenem, họ beta-lactam.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ bột pha tiêm chứa ertapenem natri tương đương với 1 g ertapenem base.
Sản phẩm liên quan









